Bite Là Gì – Nghĩa Của Từ Bite Trong Tiếng Việt
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Bạn đang xem: Bite là gì
bite
bite /bait/ danh từ sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong…) miếng (thức ăn); thức ăna bite of food: một miếng ănwithout bite and sup: không cơm nước gì cả sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương sự cắn câu (cá…) sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc…) vị cay tê (gừng, hạt tiêu…) (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) cỏ cho vật nuôi (bất qui tắc) động từ bit; bitten/bittn/, bit cắn, ngoạmto bite one”s nails: cắn móng tay châm đốt; đâm vào (gươm…)to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quảstrong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loạipeper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) bám chắt, ăn sâu, bắt vàothe screw does not bite: đinh ốc không bắt vào đượcthe anchor does not bite: neo không bám chắcthe brake will not bite: phanh không ăn (nghĩa bóng) lừa bịpto bite off cắn, cắn đứt rato be bitten with say mê, ham mê (cái gì)to bite the dust (ground, sand) ngã xuống và chếtto bite one”s lips mím môi (để nén giận…)to bite off more than one can chew cố làm việc gì quá sức mìnhonce bitten twice shy (xem) once
bám chặtbám đấtcặpkẹpmóc vàosự ăn mònsự bám chặt (cán)sự kẹpLĩnh vực: cơ khí & công trìnhsự cắt sấn (vào)tẩy gỉLĩnh vực: xây dựngvặn chặn (vít)bite platehàm nâng khớp cắnvị cayvị cay chuabite of juiceviị cay của nước xốttax bitephần thu nhập lấy thuếtax bitephần trích thuế (từ tiền lương)yeast bitevị men (bia)
Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): bite / bit / bitten
Xem thêm: Serbu Firearms
bite
Từ điển Collocation
bite noun
1 act of biting/amount of food
VERB + BITE have, take
PREP. between ~s She tried to talk between bites. | ~ from I took a bite from the apple. | ~ of Can I have a bite of your sandwich? | ~ out of She took a bite out of the slab of cake.
2 of an insect/animal
ADJ. insect, mosquito, snake, etc.
VERB + BITE get I got a lot of mosquito bites last night.
BITE + NOUN mark
PREP. ~ from a bite from a poisonous snake
3 small amount to eat
ADJ. quick
VERB + BITE grab, have We managed to grab a bite at the theatre before the show started.
PREP. ~ of a quick bite of lunch
PHRASES a bite to eat We”ll have a bite to eat in town.
Từ điển WordNet
n.
a wound resulting from biting by an animal or a person(angling) an instance of a fish taking the bait
after fishing for an hour he still had not had a bite
a portion removed from the whole
the government”s weekly bite from my paycheck
v.
penetrate or cut, as with a knife
The fork bit into the surface
Xem thêm: Romcom Là Gì – Romcom Nghĩa Là Gì
English Slang Dictionary
1. to copy lyrics from other people: “I know you down south are biting my lines, and if I catch you boy, your ass is mine” — Schoolly D. (Gucci time)2. to steal: “You”se a beat biter, a Pac style taker…” –2pac (Hit “em Up)
English Synonym and Antonym Dictionary
bites|bit|biting|bittensyn.: nip pierce
Chuyên mục: HOT
XEM THÊM CÁC THÔNG TIN MỚI NHẤT TẠI: https://genshinimpactmobile.com
Bài viết Bite Là Gì – Nghĩa Của Từ Bite Trong Tiếng Việt đã xuất hiện đầu tiên vào ngày GENSHINIMPACTMOBILE.COM.
from GENSHINIMPACTMOBILE.COM https://genshinimpactmobile.com/bite-la-gi-nghia-cua-tu-bite-trong-tieng-viet/
Nhận xét
Đăng nhận xét